Máy Phát Điện Honda Fa3000P
Loại máy: GP200 Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo Dung tích xi lanh: 196 cc Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 54.0 mm Công suất cực đại (động cơ): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p Tỉ số nén: 8.5:1 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: W20EPR-U (DENSO)/ BPR6ES (NGK) Dung tích nhớt: 0.6 lít Kiểu khởi động: Bằng tay Dung tích bình nhiên liệu: 13.0 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 8.3 giờ Điện thế xoay chiều: 1 pha, 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 2.5 KVA Công suất định mức (đầu phát): 2.3 KVA Điện thế một chiều (đầu phát): Không Kích thước phủ bì: 595 x 435 x 485 (mm) Trọng lượng khô: 42 kg
Mô Tơ 3 Pha – 2.800 V/Phút
Máy Phát Điện Honda Eg6500Cx Rh
Loại máy: GX390H1 Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25º> Dung tích xi lanh: 389 cc Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm (3.46 x 2.52 in) Công suất cực đại (động cơ): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p Tỉ số nén: 8 ± 0.2 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: BPR5ES (NGK) Dung tích nhớt: 1.1 lít Kiểu khởi động: Bằng tay Dung tích bình nhiên liệu: 24 lít> Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 8.1 giờ Độ ồn: 99 dB(A) Điện thế: xoay chiều1 pha, 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại: (đầu phát)5.5 KVA Công suất định mức (đầu phát): 5.0 KVA Điện thế một chiều (đầu phát): 12V- 8.3A Kích thước phủ bì: 681 x 530 x 571 (mm) Trọng lượng khô: 84.0 Kg
Máy Phát Điện Honda Eg6500Cxs Rh
Loại máy: GX390H1 Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25º Dung tích xi lanh: 389 cc Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm (3.46 x 2.52 in) Công suất cực đại (động cơ): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p Tỉ số nén: 8 ± 0.2 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: BPR5ES (NGK) Dung tích nhớt: 1.1 lít Kiểu khởi động: Khởi động điện (không bao gồm bình accu) Dung tích bình nhiên liệu: 24 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 8.1 giờ Độ ồn: 99 dB(A) Điện thế xoay chiều: 1 pha, 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 5.5 KVA Công suất định mức (đầu phát): 5.0 KVA Điện thế một chiều (đầu phát): 12V- 8.3A Kích thước phủ bì: 844 x 530 x 571 (mm) Trọng lượng khô: 87.0 Kg
Máy Phát Điện Honda Fa6500X
Loại máy: GX390 Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo Dung tích xi lanh: 389 cc Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm Công suất cực đại (động cơ): 8.7 kW (11.7 mã lực)/3600 vòng/phút Tỉ số nén: 8.2 ± 0.2: 1 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: W16EPR-U (DENSO)/ BPR5ES (NGK) Dung tích nhớt: 1.1 lít Dung tích bình nhiên liệu: 18.5 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 6.9 giờ Điện thế xoay chiều: 1 pha, 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 5.5 KVA Công suất định mức (đầu phát): 5.0 KVA Kích thước phủ bì: 684 x 533 x 538 (mm) Trọng lượng khô: 76 kg
Máy Phát Điện Honda Ez3000Cx R
Loại máy: Honda GP200 Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo Dung tích xi lanh: 196 cc Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 54.0 mm Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p Tỉ số nén: 8.5:1 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: W20EPR-U (DENSO)/ BPR6ES (NGK) Dung tích nhớt: 0.6 lít Kiểu khởi động: Bằng tay Dung tích bình nhiên liệu: 11.5 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 7.3 giờ Điện thế xoay chiều: 1 pha, 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 2.5 KVA Công suất định mức (đầu phát): 2.3 KVA Kích thước phủ bì: 595 x 435 x 485 (mm)/ 660 x 560 x 530 (mm) : có bánh xe Trọng lượng khô: 44 kg
Máy Phát Điện Honda Ez6500Cxs R – Đề Điện, Chạy Xăng
Loại máy: Honda GX390 Kiểu máy4 thì, 1 xi lanh, xupap treo Dung tích xi lanh389 cc Đường kính x hành trình piston88.0 x 64.0 mm Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*)8.7 kW (11.7 mã lực)/3600 vòng/phút Tỉ số nén8.2 ± 0.2: 1 Kiểu đánh lửaTransito từ tính ( IC ) Loại bugiW16EPR-U (DENSO)/ BPR5ES (NGK) Dung tích nhớt1.1 lít Kiểu khởi độngBằng tay & điện (không bao gồm bình Ắc Quy) Dung tích bình nhiên liệu15.5 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục)5.8 giờ Điện thế xoay chiều1 pha, 220 V Tần số50 Hz Công suất cực đại (đầu phát)5.5 KVA Công suất định mức (đầu phát)5.0 KVA Kích thước phủ bì690 x 535 x 540 (mm) / 690 x 670 x 610 (mm) :có bánh xe Trọng lượng khô: 80 kg có bánh xe
Máy Phát Điện Honda Eu22It R
Loại máy: GXR120T Kiểu máy: 4 thì, cam treo, 1 xi lanh Dung tích xi lanh: 121 cc Đường kính x hành trình piston: 60.0 x 43.0 mm Công suất cực đại (động cơ): 2.7 kW (3.6 mã lực)/ 3600 v/p Tỉ số nén: 8.5:1 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: CR5HSB (NGK) Dung tích nhớt: 0.44 lít Kiểu khởi động: Bằng tay Dung tích bình nhiên liệu: 3.6 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): ~ 3.0 giờ Độ ồn: 90 dB(A) Điện thế xoay chiều: 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 2.2 KVA Công suất định mức (đầu phát): 1.8 KVA Điện thế một chiều (đầu phát): 12V - 8.3A Kích thước phủ bì: 509 x 290 x 425 (mm) Trọng lượng khô: 21.1 Kg
Máy Phát Điện Honda Eu10It1 Rr0
Loại máy: GXH50 Kiểu máy: 4 thì, cam treo, 1 xi lanh Dung tích xi lanh: 50 cc Đường kính x hành trình piston: 41.8 x 36.0 mm Công suất cực đại (động cơ): 1.32 kW (1.79 mã lực)/ 6000 v/p Tỉ số nén: 8.0:1 Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC ) Loại bugi: CR5HSB (NGK), U16FSR-UB (DENSO) Dung tích nhớt: 0.25 lít Kiểu khởi động: Bằng tay Dung tích bình nhiên liệu: 2.3 lít Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục): 3.9 giờ Độ ồn: 58 dB (A) Điện thế xoay chiều: 220 V Tần số: 50 Hz Công suất cực đại (đầu phát): 1.0 KVA Công suất định mức (đầu phát): 0.9 KVA Điện thế một chiều (đầu phát): 12V - 8A Kích thước phủ bì: 450 x 240 x 380 (mm) Trọng lượng khô: 13 Kg
Điện công nghiệp hiện nay đóng một vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày và trong quá trình sản xuất. Đảm bảo sự ổn định của nguồn điện và phát triển hệ thống truyền tải điện một cách an toàn và hiệu quả, góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế và sản xuất. Vậy các thiết bị điện công nghiệp nào đang phổ biến, cùng Thiết Bị Tốt tìm hiểu ngay sau đây.
Thiết bị điện công nghiệp là gì?
Thiết bị điện công nghiệp là những công cụ và máy móc chuyên dụng được sử dụng trong mạng lưới điện công nghiệp để thực hiện các chức năng như vận hành, đóng cắt, điều khiển, điều chỉnh, bảo vệ, chuyển đổi và kiểm tra các hoạt động của hệ thống điện cũng như các máy móc sử dụng điện. Trong ngành điện nói chung và điện công nghiệp nói riêng, thiết bị điện đóng vai trò không thể thiếu, chúng được tích hợp và áp dụng rộng rãi trong các môi trường công nghiệp như nhà máy, xí nghiệp, trạm biến áp, chung cư, bệnh viện, và nhiều ứng dụng khác. Các thiết bị này đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn của hệ thống điện trong các môi trường công nghiệp đa dạng.Tác dụng của thiết bị điện công nghiệp
Thiết bị điện công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiều lợi ích cho người sử dụng, bao gồm:- Tiết kiệm sức lao động: Các thiết bị tự động hóa giảm sự phụ thuộc vào lao động con người, tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm động lực lao động.
- Giảm chi phí sản xuất: Sử dụng thiết bị điện công nghiệp có thể giảm chi phí nhân công, tăng hiệu suất và giảm tổn thất trong quá trình sản xuất.
- Chuyên nghiệp hóa dây chuyền sản xuất: Các thiết bị giúp tối ưu hóa dây chuyền sản xuất, tăng cường hiệu suất và đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra một cách chuyên nghiệp.
- Hỗ trợ quy trình liên hoàn: Các thiết bị điện tự động hóa quy trình sản xuất và đảm bảo tính liên tục và liên hoàn trong các quy trình công nghiệp.
- Tự động đóng ngắt mạch điện: Thiết bị có khả năng phát hiện sự cố và tự động ngắt mạch để bảo vệ động cơ và các thiết bị điện khác, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
- Ngăn chặn tác động xấu và nguy hiểm: Các thiết bị bảo vệ và kiểm soát giúp ngăn chặn tác động xấu đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng, đồng thời giảm rủi ro tai nạn công nghiệp.