Máy sấy khí Lode Star – LD150HA là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong hệ thống khí nén công nghiệp, đảm nhận vai trò sấy khô toàn bộ khí nén trước khi đưa đến thiết bị đầu cuối
Thiết bị vô cùng quan trọng trong hệ thống khí nén, trong quá trình hình thành khí nén có rất nhiều tạp chất và nước vì thế khí nén cần đi qua hệ thống máy sấy trước khi đưa vào ống dẫn
Loại bỏ độ ẩm từ các hệ thống khí nén để bảo vệ thiết bị hạ lưu, các chất gây ô nhiễm có thể làm hỏng thiết bị, lô sản phẩm đổ nát, và làm ô nhiễm dược phẩm hoặc thực phẩm. Tránh trường hợp rỉ sét và vi khuẩn
Công ty Thiết bị Tốt chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi đặc biệt.
Ưu điểm máy sấy khí Lode Star – LD150HA
+ Là thiết bị được sản xuất lắp ráp tỉ mỉ với công nghệ hiện đại, sản phẩm bền bỉ, kiểm định chất lượng kỹ càng, hiệu quả cao
+ Máy hoạt động nhanh chóng, ổn định cho hiệu suất làm việc cao. Có thiết kế hình khối phù hợp đặt ở những vị trí làm việc khác nhau.
+ Có 2 kiểu phổ biến là hấp thụ hơi nước và làm lạnh, mang lại sự lựa chọn phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm Máy sấy khí Lode Star – LD150HA được Công ty Thiết Bị Tốt chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Đài Loan, nên chất lượng sẽ đảm bảo và giá thành cũng là tốt nhất
Các bộ phận của máy sấy khí nén làm lạnh – LD150HA
- Lốc máy nén: Đây là bộ phận có nhiệm vụ nén gas lạnh tuần hoàn trong hệ thống.
- Giàn nóng: Bộ phận này giúp giải nhiệt của gas ra môi trường xung quanh và hạ thấp nhiệt độ khí nén đầu vào.
- Giàn lạnh: Làm nhiệm vụ trao đổi nhiệt với khí nén và giữ nước để xả ra ngoài qua van xả nước tự động.
- Van bypass: Có tác dụng điều tiết lượng gas hồi về lốc nén giúp cho lốc nén không bị quá nóng khi hoạt động.
- Van tiết lưu hoặc dây xoắn: Việc thay đổi thể tích đột ngột khiến gas lỏng bị bay hơi trở thành tác nhân lạnh trong bình trao đổi nhiệt
- Quạt làm mát: Giúp giải nhiệt giàn nóng .
- Bộ phận lọc gas: Giúp lọc ga trong khí nén khỏi những cặn bẩn.
- Bộ phận cảm biến nhiệt độ, công tắc áp suất: Báo tín hiệu về bảng điều khiển từ đó hiển thị lên màn hình cho người sư dụng nắm được đồng thời bảo vệ máy.
Model | Lưu lượng | Áp suất làm việc | Nguồn điện | Trọng lượng (Kg) | |
m3/phút | SCFM | ||||
05HA | 0.6 | 21 | 220V | 27 | |
10HA | 1.3 | 46 | 220V | 45 | |
15HA | 1.8 | 64 | 220V | 50 | |
20HA | 2.8 | 99 | 7Kg/m3, | 220V | 70 |
30HA | 4.2 | 148 | max 10kg/m3 | 220V | 95 |
50HA | 7.0 | 247 | 220V | 130 | |
75HA | 10.6 | 375 | 380V | 210 | |
100HA | 14.5 | 512 | 380V | 270 | |
150HA | 21.0 | 742 | 380V | 400 | |
200HA | 26.0 | 918 | 380V | 460 | |
250HA | 31.0 | 1095 | 380V | 480 | |
300HA | 38.0 | 1342 | 380V | 570 | |
400HA | 49.0 | 1730 | 380V | 890 |
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được bảng báo giá mới nhất cho dòng sản phẩm máy sấy khí, hoặc quý khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm. Chúng tôi luôn tư vấn tận tình mọi thắc mắc của quý khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.